Từ điển Thiều Chửu
輿 - dư
① Cái xe tải đồ, cái kiệu khiêng bằng đòn gọi là kiên dư 肩輿. ||② Ðất rộng mà chở cả muôn vật, nên gọi đất là địa dư 地輿. Trời đất gọi là kham dư 堪輿 kham là nói về đạo trời, dư là nói về đạo đất, vì thế kẻ xem đất (thầy địa lí) cũng gọi là kham dư. ||③ Số đông, lời bàn luận của số đông người gọi là dư luận 輿論.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
輿 - dư
Cái xe — Cái kiệu. Còn gọi là Kiên dư ( xe trên vai, tức kiệu khiên trên vai ) — Chuyên chở — Đám đông — Đất đai. Chẳng hạn Địa dư — Chức quan nhỏ.


板輿 - bản dư || 平肩輿 - bình kiên dư || 柩輿 - cữu dư || 大南輿地志約編 - đại nam dư địa chí ước biên || 地輿 - địa dư || 同慶輿地志略 - đồng khánh dư địa chí lược || 輿地志 - dư địa chí || 輿丁 - dư đinh || 輿圖 - dư đồ || 輿論 - dư luận || 輿車 - dư xa || 鸞輿 - loan dư ||